HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT PHÒNG BỆNH VÀ CHĂM SÓC GIA CẦM - Nông Trại Xanh PHƯƠNG NAM
Ngày |
Vắc-xin |
Phòng bệnh |
Cách sử dụng |
---|---|---|---|
1 |
Marek |
Marek |
Tiêm dưới da gáy |
1- 3 |
Cocivac D |
Cầu trùng |
Cho uống (chỉ sử dụng đối với nuôi chuồng nền) |
5 |
Lasota hoặc ND-IB |
Newcastle/Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm |
Nhỏ mắt, mũi, miệng |
7 |
Gumboro |
Gumboro |
Nhỏ mắt, mũi, miệng |
14 |
Gumboro |
Gumboro |
Nhỏ mắt, mũi, miệng |
15 |
H5N1 |
Cúm gia cầm |
Tiêm dưới da gáy |
19 |
Lasota hoặc ND-IB |
Newcastle/Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm |
Nhỏ mắt, mũi, miệng |
21 |
Gumboro |
Gumboro |
Nhỏ mắt, mũi, miệng hoặc cho uống |
35 |
ILT |
Viêm thanh khí quản truyền nhiễm |
Nhỏ mắt mũi, miêng |
42 |
ND-Emultion |
Newcastle |
Tiêm dưới da cánh/dưới da gáy |
45 |
H5N1 |
Cúm gia cầm |
Tiêm dưới da gáy |
140 |
ND-IB-IBD hoặc ND-IB-EDS |
Newcastle, viêm phế quản TN, gumboro hoặc Newcastle, viêm phế quản TN, hội chứng giảm đẻ. |
Tiêm dưới da cánh/dưới da gáy |
150 |
ILT |
Viêm thanh khí quản truyền nhiễm |
Nhỏ mắt, mũi, miệng |
Ngày tuổi |
Vắc-xin |
Phòng bệnh |
Cách sử dụng |
---|---|---|---|
1- 3 |
Cocivac D |
Cầu trùng |
Cho uống (chỉ sử dụng đối với nuôi chuồng nền) |
5 |
Lasota hoặc ND-IB |
Newcastle/Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm |
Nhỏ mắt, mũi, miệng |
7 |
Gumboro |
Gumboro |
Nhỏ mắt, mũi, miệng |
14 |
Gumboro |
Gumboro |
Nhỏ mắt, mũi |
15 |
H5N1 |
Cúm gia cầm |
Tiêm dưới da gáy |
19 |
Lasota hoặc ND-IB |
Newcastle/Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm |
Nhỏ mắt, mũi, miệng |
21 |
Gumboro |
Gumboro |
Nhỏ mắt, mũi hoặc cho uống |
42 |
ND-Emultion |
Newcastle |
Tiêm dưới da cáchTiêm dưới da gáy |
Ghi chú: Sau 20-30 ngày nhắc lại vaccine New Castle định kỳ và sau 6 tháng nhắc lại cúm gia cầm H5N1
STT |
LOẠI BỆNH |
TRIỆU CHỨNG BỆNH |
CÁCH TRỊ |
THUỐC ĐIỀU TRỊ |
THỜI GIAN TRỊ |
TÁC DỤNG |
---|---|---|---|---|---|---|
1. |
TỤ HUYẾT TRÙNG |
Phân sáp, phân trắng, phân máu tươi
|
Cách 1 |
Ampicicilin/Amoxciclin |
Cho uống 3 ngày liên tục, sau đó cho uống giải độc gan, nếu chứa hết lặp lại |
Hạ sốt + tăng lực + giải độc gan thận cấp |
Cách 2 |
Sulphadiazine + trimethoprim |
|||||
Cách 3 |
Gentamycin + Doxyciline |
|||||
2. |
HEN CRD, ORT |
|
Cách 1 |
Doxy + Tylosin |
Cho uống 3 ngày liên tục, sau đó cho uống giải độc gan, nếu chứa hết lặp lại |
Hạ sốt + tăng lực + giải độc gan thận cấp + Long đờm và kháng viêm (Chymosin) |
Cách 2 |
Lincomycin + Doxyciline |
|||||
Cách 3 |
Gentamycin + Doxyciline |
|||||
Cách 4 |
Flofenicol + Doxyciline |
|||||
Cách 5 |
Timicocine + Doxyciline |
|||||
3. |
CORYZA |
|
Cách 1 |
Amox dùng sáng + Tylosin dùng buổi chiều |
Cho uống 3 ngày liên tục, sau đó cho uống giải độc gan, nếu chứa hết lặp lại |
Hạ sốt + tăng lực + giải độc gan thận cấp + Long đờm và kháng viêm (Chymosin) |
Cách 2 |
Sulphadiazine + Trimethoprim + Doxyciline |
|||||
Cách 3 |
Gentamycine + Doxycline |
|||||
4. |
VIÊM RUỘT |
|
Cách 1 |
Enrofloxacin |
Cho uống 3 ngày liên tục, sau đó cho uống giải độc gan, nếu chứa hết lặp lại |
Kháng viêm |
Cách 2 |
Amox + Colistin |
|||||
Cách 3 |
Clos BMD |
|||||
Cách 4 |
Ampi + colistin |
|||||
Cách 5 |
Lincomycin + Amox |
Nông Trại Xanh Phương Nam kính chúc Bà con có thêm kiến thức để việc chăn nuôi hiệu quả hơn.